ve may bay gia re, đặt vé máy bay giá rẻ, dat phong khach san, vé máy bay trực tuyến

1900 5555 20

Điều kiện giá vé

Điều kiện giá vé

Làm thủ tục tại sân bay

-  Quý khách có mặt tại sân bay chậm nhất trước 2 tiếng khởi hành đối với ngày thường, chậm nhất trước 3 tiếng đối với ngày lễ tết

-  Giờ mở quầy làm thủ tục: 02 tiếng trước giờ cất cánh dự kiến đối với các chuyến bay nội địa và 03 tiếng đối với các chuyến bay quốc tế để đảm bảo hoàn thành các thủ tục chuyến bay, xuất cảnh, hải quan, an ninh đúng giờ. 

-  Giờ đóng quầy: Thời gian đóng quầy làm thủ tục (không tiếp nhận khách làm thủ tục): 40 phút trước giờ khởi hành đối với các chuyến bay nội địa và 50 phút trước giờ khởi hành đối với các chuyến bay quốc tế. Tại các sân bay quốc tế Charles de Gaulle (Paris - Pháp), Frankfurt (Frankfurt - Đức), London Gatwick (London - Anh), thời gian đóng quầy làm thủ tục là 60 phút trước giờ khởi hành của chuyến bay

- Thời gian đóng cửa lên máy bay: 15 phút trước giờ cất cánh dự kiến.

Phí đại lý xuất vé

- Hành trình quốc tế :

                                                                                                                                                                 ( Đơn vị: VNĐ)

Hành trình Hạng phổ thông Hạng thương gia Thời gian áp dụng Ghi chú
1 chiều Khứ hồi 1 chiều Khứ hồi
Đông Nam Á 117,818 176,727 392,727 589,091 01/07/2023 Mức phí đã bao gồm thuế VAT
Đông Bắc Á 225,818 343,636 687,273 1,030,909
Châu Âu, Úc, Phi 441,818 667,636 1,129,091 1,570,909

- Hành trình nội địa (Mức phí đã bao gồm thuế VAT):

  Hạng phổ thông: 58,909vnđ/1 hành khách/1 chặng bay

  Hạng thương gia: 78,545vnđ/1 hành khách/1 chặng bay

- Hãng Vietjet Air: 54,000vnđ/1 hành khách/1 chặng bay

* Lưu ý: Phí đại lý bán vé không được hoàn lại.

 

Điều kiện giá vé hành trình nội địa hãng Vietnam Airlines( áp dụng cho vé xuất từ ngày 10/10/2023):

Lưu ý: Hành trình khứ hồi hãng Vietnam airlines, nếu Quý khách không sử dụng hoặc thay đổi chặng bay đầu tiên trên vé cần liên hệ 1900 5555 20 để được hỗ trợ. Thời gian liên hệ trước 06 giờ trước giờ khởi hành của chặng bay đầu tiên trên vé. Điều kiện chung của chuyến bay khứ hồi tuân thủ theo chiều đi hoặc chiều về có quy định chặt chẽ hơn.

Vì lý do an toàn, trọng lượng và kích thước của hành lý xách tay cần đảm bảo:

  • Tổng trọng lượng hành lý xách tay không được vượt quá:
    1. Đối với hạng Phổ thông: 12kg/26lb bao gồm 01 kiện xách tay không quá 10kg/22lb và 01 phụ kiện; 
    2. Đối với hạng Phổ thông đặc biệt/hạng Thương gia: 18kg/40lb gồm 02 kiện (mỗi kiện không quá 10kg/22lb) và 01 phụ kiện.
  • Tổng kích thước tối đa 3 chiều (dài, rộng, cao) cần đảm bảo: 
    1. Đối với 01 kiện xách tay: 115cm (56cm x 36cm x 23cm);
    2. Đối với 01 phụ kiện: 40cm x 30cm x 15cm. 

Hành lý ký gửi:

Phổ thông siêu tiết kiệm

Phổ thông

Phổ thông đặc biệt

Thương gia

0 kiện

01 kiện 23kg

01 kiện 32kg

01 kiện 32kg

Loại giá vé máy bay

Hạng đặt chỗ

Thay đổi tên hành khách

Thay đổi hành trình/ngày/giờ bay

Hoàn vé

Thương gia linh hoạt

J

Không áp dụng

- Miễn phí và thu chênh lệch giá vé (nếu có).
-Giai đoạn Tết Nguyên Đán:

Trước 06h khởi hành miễn phí và thu chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

Trong vòng 06h khởi hành và từ giờ khởi hành thu phí 578,545vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

- Thu phí 438,545vnđ/ 1 hành khách/ 1 chặng bay.
-Giai đoạn Tết Nguyên Đán:

Trước 06h khởi hành thu phí 438,545vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.

Trong vòng 06h khởi hành và từ giờ khởi hành thu phí 938,545vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.

Thương gia linh hoạt

C

Không áp dụng

- Trước 06h khởi hành miễn phí và thu chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

- Trong vòng 06h khởi hành và từ giờ khởi hành thu phí 578,545vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

- Trước 06h khởi hành thu phí 438,545vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.

- Trong vòng 06h khởi hành và từ giờ khởi hành thu phí 938,545vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.

Thương gia tiêu chuẩn

D, I

Không áp dụng

- Trước 06h khởi hành thu phí thay đổi 438,545vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

- Trong vòng 06h khởi hành và từ giờ khởi hành thu phí thay đổi 938,545vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

 

- Trước06h khởi hành thu phí 578,545vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.


- Trong vòng 06h khởi hành và từ giờ khởi hành thu phí 1,078,545vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.

Phổ thông đặc biệt linh hoạt

W

Không áp dụng

-Miễn phí và thu chênh lệch giá vé nếu có/1 hành khách/1 chặng bay.
-Giai đoạn Tết Nguyên Đán:

Trước 06h khởi hành miễn phí và thu chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

Trong vòng 06h khởi hành và từ giờ khởi hành phí 558,909 vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

 

-Thu phí 418,909vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.
-Giai đoạn Tết Nguyên Đán:

 Trước 06h khởi hành thu phí 418,909vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.

Trong vòng 06h khởi hành và từ giờ khởi hành phí 918,909vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.

 

Phổ thông đặc biệt tiêu chuẩn

Z, U

Không áp dụng

- Trước 06h khởi hành thu phí thay đổi 418,909vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay (trừ chặng Hà Nội- TP. Hồ Chí Minh- Hà Nội: miễn phí đổi và thu chênh lệch giá vé nếu có)

 - Trong vòng 06h khởi hành và từ giờ khởi hành thu phí thay đổi 918,909vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay (chặng Hà Nội- TP. Hồ Chí Minh- Hà Nội: thu phí 558,000 vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay)

- Trước 06h khởi hành thu phí 558,909vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.

- Trong vòng 06h khởi hành và từ giờ khởi hành thu phí 1,058,909vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.

Phố thông linh hoạt

M

Không áp dụng

- Miễn phí và thu chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.


- Giai đoạn Tết Nguyên Đán:

Trước 06h khởi hành thu phí thay đổi 418,909vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

Trong vòng 06h khởi hành và từ giờ khởi hành thu phí thay đổi 918,909vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay .

-Thu phí 418,909vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.

-Giai đoạn Tết Nguyên Đán:

Trước 06h khởi hành thu phí 418,909vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.

Trong vòng 06h khởi hành và từ giờ khởi hành thu phí 918,909vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.

Phố thông tiêu chuẩn

S, H, K,L

Không áp dụng

- Trước 06h khởi hành thu phí 418,909vnđ và thu chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

- Trong vòng 06h khởi hành và từ giờ khởi hành thu phí 918,909vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

- Trước 06h khởi hành thu phí 418,909vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.

- Trong vòng 06h khởi hành và từ giờ khởi hành thu phí 918,909vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.

 

Phổ thông tiết kiệm

 Q, N, R, T, E

Không áp dụng

- Trước 06h khởi hành thu phí thay đổi 558,909vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

- Trong vòng 06h khởi hành và từ giờ khởi hành thu phí thay đổi 1,058,909vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

- Trước 06h khởi hành thu phí 558,909vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.

- Trong vòng 06h khởi hành và từ giờ khởi hành thu phí 1,058,909vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.

Phổ thông siêu tiết kiệm

A, P, G

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

 

Điều kiện giá vé hành trình nội địa hãng Vietjet Air (áp dụng từ ngày 01/07/2023):

Điều kiện vé

Skyboss​ Business

Skyboss​

Deluxe

Eco​

Điều kiện về thời gian thay đổi

Trước giờ khởi hành 06 giờ

Trước giờ khởi hành 06 giờ

Trước giờ khởi hành 06 giờ

Trước giờ khởi hành 06 giờ

Thay đổi tên hành khách

-Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay:

+ Chỉ áp dụng đối với vé chưa sử dụng

+ Phải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong vé

- Chỉ áp dụng đối với Vé mua ban đầu là Skyboss Business hoặc Vé SkyBoss Business được nâng hạng từ Vé Skyboss, không áp dụng cho các Vé SkyBoss Business được nâng hạng từ các loại Vé khác.

- Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay:

+ Chỉ áp dụng đối với vé chưa sử dụng

+ Phải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong vé

- Chỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng.

Không áp dụng

Không áp dụng

Thay đổi hành trình/ ngày/ giờ bay

Miễn phí thay đổi và thu chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

Miễn phí thay đổi và thu chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

Miễn phí thay đổi và thu chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

Thu phí thay đổi 432,000vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

Hoàn bảo lưu định danh tiền vé

Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố:
- Hành khách phải báo trước ít nhất 01 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên.
- Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay.

Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố:
-Hành khách phải báo trước ít nhất 01 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên.
-Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay.

Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố:
-Hành khách phải báo trước ít nhất 26 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên
-Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 01 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay

Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố:
-Hành khách phải báo trước ít nhất 26 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên
-Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 01 năm kể từ ngày khởi hành của chuyến bay

Hành lý xách tay

01 kiện 18kg, kích thước 56cm x 36cm x 23cm

01 kiện 10kg, kích thước 56cm x 36cm x 23cm

01 kiện 07kg, kích thước 56cm x 36cm x 23cm

01 kiện 07kg, kích thước 56cm x 36cm x 23cm

Hành lý ký gửi

40kg, kích thước 119cm x 119cm x 81cm

30kg, kích thước 119cm x 119cm x 81cm

20kg, kích thước 119cm x 119cm x 81cm

Phải mua thêm

Thời gian làm thủ tục

Trước 02h khởi hành

Trước 02h khởi hành

Trước 02h khởi hành

Trước 02h khởi hành

 

Điều kiện giá vé hành trình nội địa hãng Bamboo Airways (Áp dụng cho các vé có hành trình/chặng bay khởi hành từ ngày 01/03/2024 và thực hiện thay đổi/hoàn/hủy từ ngày 01/03/2024):

Lưu ý: Hành trình khứ hồi hãng Bamboo Airways, nếu Quý khách không sử dụng hoặc thay đổi chặng bay đầu tiên trên vé cần liên hệ 1900 5555 20 để được hỗ trợ. Thời gian liên hệ trước 06 giờ trước giờ khởi hành của chặng bay đầu tiên trên vé. Điều kiện chung của chuyến bay khứ hồi tuân thủ theo chiều đi hoặc chiều về có quy định chặt chẽ hơn.

Loại giá vé máy bay

Thay đổi tên hành khách

Thay đổi hành trình/ngày/giờ bay

Hoàn vé

Hành lý

Business Flex

Không áp dụng

- Miễn phí và thu chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.
 

- Thu phí 428,545vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.

- Xách tay: 02 kiện, 07kg/1 kiện (56cm x 36cm x 23cm).
- Ký gửi: 02 kiện, 20kg/ 01 kiện, tổng kích thước 3 chiều (dài + rộng + cao) không được vượt quá 203cm.

Chặng bay đi/đến Côn Đảo: 25kg

Business Smart

Không áp dụng

- Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 06 tiếng: thu phí 378,545vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

- Trong vòng 06 tiếng và sau giờ bay: thu phí 528,545vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

Thu phí 528,545vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.

- Xách tay: 02 kiện, 07kg/1 kiện (56cm x 36cm x 23cm).
- Ký gửi: 02 kiện, 20kg/ 01 kiện, tổng kích thước 3 chiều (dài + rộng + cao) không được vượt quá 203cm.

Chặng bay đi/đến Côn Đảo: 25kg

Economy Flex

Không áp dụng

- Miễn phí và thu chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

- Thu phí 358,909vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.

 

- Xách tay: 07kg (56cm x 36cm x 23cm)
- Ký gửi: 20kg, tổng kích thước 3 chiều (dài + rộng + cao) không được vượt quá 203cm.

Chặng bay đi/đến Côn Đảo: 15kg

Economy Smart

Không áp dụng

- - Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 06 tiếng: thu phí 508,909vnđ và chênh lệch giá vé nếu có/1 hành khách/1 chặng bay.

- Trong vòng 06 tiếng và sau giờ bay: thu phí thay đổi 658,909vnđ và chênh lệch giá vé nếu có/1 hành khách/1 chặng bay.

- Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 06 tiếng: thu phí 658,909vnđ/1 hành khách/1 chặng bay.

 

- Trong vòng 06 tiếng và sau giờ bay: Không áp dụng

- Xách tay: 07kg (56cm x 36cm x 23cm).
- Ký gửi: Phải mua thêm

Hot Deal

Không áp dụng

- Trước 06h khởi hành thu phí thay đổi 658,909 vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

- Trong vòng 06 tiếng và sau giờ bay: Không áp dụng

Không áp dụng

 

- Xách tay: 07kg (56cm x 36cm x 23cm)
- Ký gửi: 20kg, tổng kích thước 3 chiều (dài + rộng + cao) không được vượt quá 203cm.

Chặng bay đi/đến Côn Đảo: 15kg

Economy Saver Max

Không áp dụng

Trước 06h khởi hành thu phí thay đổi 658,909 vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

- Trong vòng 06 tiếng và sau giờ bay: Không áp dụng

Không áp dụng

- Xách tay: 07kg (56cm x 36cm x 23cm)
- Ký gửi: phải mua thêm

Lưu ý: Với các chặng bay đi/ đến Côn Đảo:

Loại vé

Hành lý ký gửi

Bamboo Business (Business Smart, Business Flex)

25kg

Bamboo Economy (Economy Flex, Hot Deal)

15kg

* Không áp dụng mua thêm hành lý tại thời điểm trước khi ra sân bay và hành lý quá cước mua tại sân bay.

 

Điều kiện giá vé hành trình nội địa hãng Vietravel Airlines( áp dụng cho vé xuất từ ngày 01/01/2024):

Loại giá vé máy bay

Thay đổi tên hành khách

Thay đổi hành trình/ngày/giờ bay

Hoàn vé

Hành lý

Vé được hoàn

 

Không được phép

- Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 08 tiếng:  thu phí thay đổi 436,909vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

- Trong vòng 08 tiếng và sau giờ bay: không được phép

- Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 08 tiếng:  thu phí thay đổi 436,909vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

- Trong vòng 08 tiếng và sau giờ bay: không được phép
 

- Xách tay: 02 kiện, 07kg/1 kiện (56cm x 36cm x 23cm).
- Ký gửi: phải mua thêm

Vé không được hoàn

Không được phép

- Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 08 tiếng:  thu phí thay đổi 436,909vnđ và chênh lệch giá vé (nếu có)/1 hành khách/1 chặng bay.

- Trong vòng 08 tiếng và sau giờ bay: không được phép


Không được phép

- Xách tay: 02 kiện, 07kg/1 kiện (56cm x 36cm x 23cm).
- Ký gửi: phải mua thêm